HỖ TRỢ MUA HÀNG
Di động: 084 665 3838 -0919 888 121
Email: phongvuautoparts@gmail.com
Tên phụ tùng | Ắc quy |
---|---|
Mã sản phẩm | 55D23L-MF7202 |
Mã phụ tùng | 55D23L |
Hãng sản xuất | Varta |
Xuất xứ | Korea |
Hãng xe | Ford, Honda, Hyundai, Isuzu, Kia, Mazda, Mitsubishi, Nissan, Subaru, Toyota |
Mẩu xe | Camry , Fortuner , Hilux , Rush , Escape , Attrage , Jolie , Mirage , Outlander Sport , Zinger, Avante , Creta , i20 , i30 , Veloster , Accord , Odyssey , Rio , Rondo , Sportage , 323 , 626 , Hi lander , Juke , Teana , Forester , Outback , WRX, Forte , XV , Legacy , Levorg |
Bảo hành | Bảo hành theo NSX |
Sản phẩm tương thích | Toyota: Toyota Hilux, Toyota Rush, Toyota Fortuner máy xăng, Toyota Camry các phiên bản 2.0, 2.4, 2.5 Subaru: Subaru Forester, Subaru XV, Outback, Legacy, WRX, Levorg Mitsubishi: Mitsubishi Jolie, Mitsubishi Lancer, Mitsubishi Attrage, Mitsubishi Zinger, Mitsubishi Outlander thế hệ cũ Hyundai: Hyundai Creta, Hyundai i20, Hyundai i30, Hyundai Verna, Hyundai Creta, Hyundai Azera, Hyundai Avante, Hyundai Veloster Honda: Honda Accord, Honda Odyssey Ford: Ford Escape cũ, Ford Telstar Nissan: Nissan Teana, Nissan Infiniti, Nissan Juke Fiat: Fiat Doblo Isuzu: Isuzu Hi Lander Renault: Renault Latitude, Renault Clio Mazda: Mazda 323, Mazda 626, Mazda Premacy KIA: Kia Rondo, Kia Sportage, Kia Rio đời cũ, Kia Carens, Kia Forte |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ắc quy Varta 12V 60AH 55D23L lắp vào xe có vai trò lưu trữ điện và cung cấp điện cho quá trình khởi động, chiếu đèn, đề nổ - cũng là những nhiệm vụ chính của ắc quy ô tô thông thường. Bình Varta 12V 60AH 55D23L thuộc nhóm kích cỡ D23, chỉ các xe có khay ắc quy tối thiểu là 229* 172 * 225 (mm) mới đặt vừa sản phẩm này.
Tương ứng với dung lượng 60AH, ắc quy sau khi nạp đầy có thể phóng ra dòng điện 6A trong 10 giờ trước khi điện thế xuống dưới mức tiêu chuẩn. Bình Varta 12V 60AH 55D23L có ghi chỉ số là 500 CCA nghĩa là nó sẽ cấp 500A trong 30 giây ở nhiệt độ -17,78°C (0 °F) trước khi điện áp giảm còn 7,2V. Chỉ số này cho biết khả năng khởi động động cơ khi trời lạnh. CCA càng cao, năng lượng ắc quy cung cấp càng nhiều, khởi động càng dễ dàng.
CÁC XE TƯƠNG THÍCH
Ắc quy Varta 12V 60AH 55D23L sản xuất theo tiêu chuẩn châu Á và được hãng khuyến nghị sử dụng cho các xe:
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
Để đánh giá ắc quy Varta 12V 60AH 55D23L, hãy cùng xét các ưu điểm sau đây của bình:
HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ
Varta 12V 60AH 55D23L là ắc quy khô kín khi miễn bảo dưỡng nên bạn không cần châm nước cất định kỳ như các ắc quy nước truyền thống. Muốn ắc quy hoạt động được tốt nhất, thỉnh thoảng bạn nên ngắt ắc quy và dùng khăn khô sạch lau đầu cọc để tránh bụi bẩn, ẩm mốc bám vào. Nếu đầu cọc bị ô xi hóa (đóng ten) thì vệ sinh bằng nước sôi hoặc bột NaHCO3 rồi dùng giấy nhám làm sạch. Cuối cùng siết lại cáp đầu cọc và bôi mỡ bò.
HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
Các bước tháo ắc quy
Lưu ý: Không nên để ắc quy quá yếu rồi mới sạc mà nên có kể hoạch sạc bù khi lượng tiêu hao còn ít, có như vậy ắc quy Varta 12V 40AH 54087 mới sử dụng được lâu dài. Nên sạc khi nhiệt độ ắc quy không quá nóng, tốt nhất là dưới 50 độ C ở dòng điện khoảng 10A.
DẤU HIỆU SỨC KHỎE ẮC QUY CÓ VẤN ĐỀTHAM KHẢO CÁC ẮC QUY VARTA CÙNG DÒNG
Mã SP | Thông số | Dài * Rộng * Cao (mm) |
54087 | 12V - 40AH | 193 * 137 * 225 |
65B24L | 12V - 50AH | 237 * 128 * 225 |
65B24LS | 12V - 50AH | 237 * 128 * 225 |
65B24R | 12V - 50AH | 237 * 128 * 225 |
50D20L | 12V - 50AH | 206 * 172 * 222 |
55D23L | 12V - 60AH | 229 * 172 * 225 |
75D23L | 12V - 65AH | 229 * 172 * 225 |
80D23L | 12V - 70AH | 229 * 172 * 225 |
80D26L (NX110-5L) | 12V - 75AH | 260 * 172 * 225 |
80D26R (NX110-5L) | 12V - 75AH | 260 * 172 * 225 |
31-750 | 12V - 100AH | 330 * 173 * 239 |
31-750T | 12V - 100AH | 330 * 173 * 239 |
N120/150F51 | 12V - 120AH | 505 * 182 * 234 |
N150/180G51R | 12V - 150AH | 508 * 215 * 234 |
N200/22H52R | 12V - 200AH | 512 * 277 * 241 |
DIN 54313 | 12V - 43AH | 206 * 174 * 174 |
DIN 55530 | 12V - 55AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 55548 | 12V - 55AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56030 | 12V - 60AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56031 | 12V - 60AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56129 | 12V - 62AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56530 | 12V - 65AH | 277 * 174 * 174 |
DIN 57539 | 12V - 75AH | 277 * 174 * 174 |
DIN 58014 | 12V - 80AH | 314 * 174 * 174 |
DIN 59043 | 12V - 90AH | 314 * 174 * 188 |
DIN 60044 | 12V - 100AH | 352 * 174 * 188 |
DIN 61038 | 12V - 110AH | 393 * 174 * 188 |